Thực đơn
Bộ_Tham_mưu_liên_hợp_Quân_ủy_Trung_ương_Trung_Quốc Lãnh đạo Tổng Tham mưu qua các thời kỳSTT | Họ tên | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nhiếp Vinh Trăn | 1927 | Khoa trưởng Khoa Tham mưu, Ban Quân sự Đảng | |
2 | Lưu Bá Thừa | 1930-1931 | Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Quân ủy Trung ương Đảng | |
3 | Diệp Kiếm Anh | 1931-1932 | Bộ trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân ủy Trung ương Đảng | |
1932-1933 | Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân ủy Trung ương Đảng | |||
1933-1934 | Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Hồng quân công nông | |||
4 | Lưu Bá Thừa | 1934-1937 | -nt- | |
5 | Tiêu Kính Quang | 1937-1938 | Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân ủy Trung ương Đảng | |
6 | Đằng Đại Viễn | 1938-1940 | -nt- | |
7 | Vương Nhược Phi | 1940-1941 | -nt- | |
8 | Diệp Kiếm Anh | 1941-1945 | -nt- | kiêm Tham mưu trưởng Tập đoàn quân 18 |
9 | Bành Đức Hoài | 1945-1946 | -nt- | Phó chủ tịch Quân ủy Trung ương Đảng kiêm nhiệm |
10 | Chu Ân Lai | 1946-1949 | -nt- | -nt- |
11 | Từ Hướng Tiền | 1949-1950 | -nt- | |
12 | Nhiếp Vinh Trăn | 1950-1954 | -nt- | |
13 | Túc Dụ | 1954-1958 | Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân | Đại tướng (1955) |
14 | Hoàng Khắc Thành | 1958-1959 | -nt- | Đại tướng (1955) |
15 | La Thụy Khanh | 1959-1965 | -nt- | Đại tướng (1955), Bí thư trưởng Quân ủy, Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng Công an, kiêm nhiệm |
16 | Dương Thành Vũ | 1965-1968 | -nt- | Thượng tướng (1955), quyền |
17 | Hoàng Vĩnh Thắng | 1968-1971 | -nt- | Thượng tướng (1955) |
khuyết | 1971-1975 | |||
18 | Đặng Tiểu Bình | 1975-1998 | -nt- | Phó Chủ tịch Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm nhiệm |
19 | Dương Đắc Chí | 1980-1987 | -nt- | Thượng tướng (1955) |
20 | Trì Hạo Điền | 1987-1992 | -nt- | Thượng tướng (1988) |
21 | Trương Vạn Niên | 1992-1995 | -nt- | Trung tướng (1988), Thượng tướng (1993) |
22 | Phó Toàn Hữu | 1995-2002 | -nt- | Thượng tướng (1993) |
23 | Lương Quang Liệt | 2002-2007 | -nt- | Thượng tướng (2002) |
24 | Trần Bỉnh Đức | 2007-2012 | -nt- | Thượng tướng (2002) |
25 | Phòng Phong Huy | 2012-2016 | Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân | Thượng tướng (2010) |
2016-2017 | Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương | |||
26 | Lý Tác Thành | 2017-nay | -nt- | Thượng tướng (2015) |
Thực đơn
Bộ_Tham_mưu_liên_hợp_Quân_ủy_Trung_ương_Trung_Quốc Lãnh đạo Tổng Tham mưu qua các thời kỳLiên quan
Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam) Bộ Tham mưu, Quân chủng Hải quân Việt Nam Bộ thủ Khang Hi Bộ Tham mưu (Quân đội nhân dân Việt Nam) Bộ Tham mưu, Tổng cục Kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam Bộ Thủy lợi (Trung Quốc) Bộ thủ Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương Trung Quốc Bộ Thỏ Bộ Thương mại Hoa KỳTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_Tham_mưu_liên_hợp_Quân_ủy_Trung_ương_Trung_Quốc http://news.sina.com.cn/o/2016-01-12/doc-ifxnkkuy7... http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1614052 http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1728499 http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1728598 http://www.thepaper.cn/www/resource/jsp/newsDetail... http://news.youth.cn/js/201604/t20160421_7890601_2...